Review Đại học Giao thông vận tải Thái Nguyên điểm chuẩn
Kinh Nghiệm Hướng dẫn Đại học Giao thông vận tải Thái Nguyên điểm chuẩn Chi Tiết
Bùi Trung Huấn đang tìm kiếm từ khóa Đại học Giao thông vận tải Thái Nguyên điểm chuẩn được Cập Nhật vào lúc : 2022-10-08 18:14:04 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tham khảo Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022, Xem diem chuan Dai hoc Cong nghe Giao thong van tai nam 2022
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghệ gTVT năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải vận tải tuyển sinh 3000 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT vào trường từ 15 đến 22 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 đã được công bố đến những thí sinh ngày 15/9.
Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại đây: ://kqmb.hust.edu/
TT
Mã xét tuyển
Tên chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1
GTADCLG2
Logistics và quản lý chuỗi đáp ứng
25.35
TTNV<=2
2
GTADCTD2
Thương mại điện tử
25.35
TTNV<=6
3
GTADCQM2
Quản trị Marketing
24.3
TTNV<=2
4
GTADCQT2
Quản trị doanh nghiệp
23.65
TTNV<=4
5
GTADCVL2
Logistics và vận tài đa phương thức
23.3
TTNV<=3
6
GTADCLH2
Logistics và hạ tầng giao thông vận tải
19
7
GTADCTN2
Tài chính doanh nghiệp
23.55
TTNV<=8
8
GTADCKT2
Kế toán doanh nghiệp
23.5
TTNV<=3
9
GTADCTT2
Công nghệ thông tin
25.3
TTNV<=7
10
GTADCHT2
Hệ thống thông tin
24.4
TTNV<=6
11
GTADCTG2
Trí tuệ tự tạo và giao thông vận tải thông minh
19
12
GTADCTM2
Mạng máy tính và truyền thông tài liệu
24.05
TTNV<=3
13
GTADCDT2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
23.8
TTNV<=4
14
GTADCCN2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.5
TTNV<=2
15
GTADCOT2
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
23.75
TTNV=1
16
GTADCCM2
Công nghệ sản xuất máy
22.05
TTNV=1
17
GTADCDM2
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
21.65
TTNV=1
18
GTADCCO2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
21.25
TTNV<=3
19
GTADCMX2
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
16.95
TTNV=1
20
GTADCMT2
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
16.3
TTNV<=3
21
GTADCKX2
Kinh tế xây dựng
22.75
TTNV<=6
22
GTADCQX2
Quản lý xây dựng
16.75
TTNV<=5
23
GTADCCD2
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
16
24
GTADCCH2
Hạ tầng giao thông vận tải đô thị thông minh
16
25
GTADCDD2
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
16
26
GTADCMN2
Công nghệ và quản lý môi trường tự nhiên thiên nhiên
16
27
GTADCLG1
Logistics và quản lý chuỗi đáp ứng (học tại Vĩnh Phúc)
22.5
TTNV<=7
28
GTADCDT1
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
20.95
TTNV=1
29
GTADCKT1
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
20
30
GTADCOT1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
20
31
GTADCTT1
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
20
32
GTADCCM1
Công nghệ sản xuất máy (học tại Vĩnh Phúc)
17.8
TTNV<=4
33
GTADCKX1
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
17.65
TTNV<=4
34
GTADCDD1
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
16
35
GTADCCD1
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
16
36
GTADCOT3
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
17.55
TTNV=1
37
GTADCCD3
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
16
Điểm trúng tuyển đối với từng ngành - Nguồn: Hội đồng tuyển sinh Trường
Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):
* ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
* Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất những tổ hợp môn xét tuyển.
* Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, những thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao hơn.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ ://kqmb.hust.edu/
Những thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức khác (xét tuyển sớm) chỉ việc tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ ://kqmb.hust.edu/
Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại những thông báo tiếp theo.
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, TX Thanh Xuân, Tp Hà Nội Thủ Đô, số điện thoại: 0243.552.6713; 0243.552.6714.
Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại đây: ://kqmb.hust.edu/
TT
Mã xét tuyển
Tên chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1
GTADCLG2
Logistics và quản lý chuỗi đáp ứng
25.35
TTNV<=2
2
GTADCTD2
Thương mại điện tử
25.35
TTNV<=6
3
GTADCQM2
Quản trị Marketing
24.3
TTNV<=2
4
GTADCQT2
Quản trị doanh nghiệp
23.65
TTNV<=4
5
GTADCVL2
Logistics và vận tài đa phương thức
23.3
TTNV<=3
6
GTADCLH2
Logistics và hạ tầng giao thông vận tải
19
7
GTADCTN2
Tài chính doanh nghiệp
23.55
TTNV<=8
8
GTADCKT2
Kế toán doanh nghiệp
23.5
TTNV<=3
9
GTADCTT2
Công nghệ thông tin
25.3
TTNV<=7
10
GTADCHT2
Hệ thống thông tin
24.4
TTNV<=6
11
GTADCTG2
Trí tuệ tự tạo và giao thông vận tải thông minh
19
12
GTADCTM2
Mạng máy tính và truyền thông tài liệu
24.05
TTNV<=3
13
GTADCDT2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
23.8
TTNV<=4
14
GTADCCN2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.5
TTNV<=2
15
GTADCOT2
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
23.75
TTNV=1
16
GTADCCM2
Công nghệ sản xuất máy
22.05
TTNV=1
17
GTADCDM2
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
21.65
TTNV=1
18
GTADCCO2
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
21.25
TTNV<=3
19
GTADCMX2
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
16.95
TTNV=1
20
GTADCMT2
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
16.3
TTNV<=3
21
GTADCKX2
Kinh tế xây dựng
22.75
TTNV<=6
22
GTADCQX2
Quản lý xây dựng
16.75
TTNV<=5
23
GTADCCD2
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
16
24
GTADCCH2
Hạ tầng giao thông vận tải đô thị thông minh
16
25
GTADCDD2
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
16
26
GTADCMN2
Công nghệ và quản lý môi trường tự nhiên thiên nhiên
16
27
GTADCLG1
Logistics và quản lý chuỗi đáp ứng (học tại Vĩnh Phúc)
22.5
TTNV<=7
28
GTADCDT1
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
20.95
TTNV=1
29
GTADCKT1
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
20
30
GTADCOT1
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
20
31
GTADCTT1
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
20
32
GTADCCM1
Công nghệ sản xuất máy (học tại Vĩnh Phúc)
17.8
TTNV<=4
33
GTADCKX1
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
17.65
TTNV<=4
34
GTADCDD1
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
16
35
GTADCCD1
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
16
36
GTADCOT3
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
17.55
TTNV=1
37
GTADCCD3
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
16
Điểm trúng tuyển đối với từng ngành - Nguồn: Hội đồng tuyển sinh Trường
Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):
* ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
* Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất những tổ hợp môn xét tuyển.
* Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, những thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao hơn.
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ ://kqmb.hust.edu/
Những thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức khác (xét tuyển sớm) chỉ việc tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ ://kqmb.hust.edu/
Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại những thông báo tiếp theo.
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, TX Thanh Xuân, Tp Hà Nội Thủ Đô, số điện thoại: 0243.552.6713; 0243.552.6714.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 đúng chuẩn nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm những môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải không được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2022
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ những khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi nâng cao; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn tinh lọc.
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Đại học Giao thông vận tải Thái Nguyên điểm chuẩn Học Tốt Học Đại học
Post a Comment