Mẹo Lịch vạn niên 5 9 2023
Thủ Thuật về Lịch vạn niên 5 9 2023 2022
Lê Khánh Vy đang tìm kiếm từ khóa Lịch vạn niên 5 9 2023 được Update vào lúc : 2022-11-23 07:52:06 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.- Trang chủXem ngàyLịch tháng
- Lịch Âm tháng 9 năm 2023, Lịch Vạn Niên 9/2023Xem
lịch âm hàng tháng năm 2023Chọn ngày
tốtXEM NGÀY HÔM NAY
Lịch Âm tháng 9 năm 2023, Lịch Vạn Niên 9/2023
Ngày Tuần Tháng Năm Lịch âm dương
Dương lịch: Tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 17/7 đến ngày 16/8
Tiết khí:
- Xử thử (từ ngày 23-24/8 đến ngày 7-8/9)
- Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10)
Tìm nhanh lịch
Xem lịch âm Tháng 11/2022
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem rõ ràng
Lịch âm tháng 11 năm 2022 Lịch âm tháng 12 năm 2022
Xem lịch âm hàng tháng năm 2023
- Lịch âm tháng 1 năm 2023Lịch âm tháng 2 năm 2023Lịch âm tháng 3 năm 2023Lịch âm tháng 4 năm 2023Lịch âm tháng 5 năm 2023Lịch âm tháng 6 năm 2023
- Lịch vạn niên tháng 7/2023Lịch vạn niên tháng 8/2023Lịch vạn niên tháng 9/2023Lịch vạn niên tháng 10/2023Lịch vạn niên tháng 11/2023Lịch vạn niên tháng 12/2023
Chọn ngày tốt
Xem thêm
Sắm lễ và văn khấn Rằm Trung Thu (15/8 âm lịch) đúng chuẩn
Xem ngày tốt tháng 7 năm 2022 âm lịch để chiếm thế dữ thế chủ động trong tháng Cô hồn
Xem ngày tốt tháng 6 năm 2022 âm lịch để gặt hái thành công ngay trong tầm tay
Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022 âm lịch để chiếm thế dữ thế chủ động, gặt hái thành công
Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 âm lịch để tiến hành đại sự, giúp mọi việc hanh hao thông
Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 âm lịch để mọi sự thuận lợi, gặt hái thành công
XEM NGÀY HÔM NAY
Lịch DươngLịch vạn niên 2022 Lịch Âm Tháng 11 năm 2022 Tháng 10 (Đủ) năm Nhâm DầnThứ tư
Ngày:Canh Thìn, Tháng:Tân HợiGiờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Tiểu tuyết
Là ngày:Hoàng Đạo [Tư Mệnh], Trực:Chấp
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để xem xét, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt
Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để xem xét thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Đóng lại
Giờ Hoàng Đạo ngày 30 tháng 10 năm 2022 âm lịch
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)Giờ Hắc Đạo ngày 30 tháng 10 năm 2022 âm lịch
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) ☼ Giờ mặt trời:- Mặt trời mọc: 05:20Mặt trời lặn: 18:28Đứng bóng lúc: 11:05Độ dài ban ngày: 13:7
- Giờ mọc: 18:52Giờ lặn: 04:56Đối xứng lúc: 23:54Độ dài ban đêm: 10:5
- Tài thần: Tây NamHỷ thần: Tây BắcHạc thần: Tây
- Tam hợp: Thân, TýLục hợp: DậuTương Hình: ThìnTương Hại: MãoTương Xung: Tuất
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp ThìnTuổi bị xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
- Việc nên làm: Lập khế ước, thanh toán giao dịch thanh toán, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướpViệc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
- Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là những vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, những vụ thủy lợi, khai trương mở bán, chặt cỏ phá đất.Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn những ngày Mẹo khác hoàn toàn có thể tạm dùng được.
- Thiên Ân:Tốt mọi việc;Thiên đức hợp:Tốt mọi việc;Thiên quan:Tốt mọi việc;Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường;Tuế hợp:Tốt mọi việc;Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được những sao xấu);Hoàng ân:Tốt mọi việc;
- Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo;
- Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, thao tác việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài sầm uất. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc như đinh.
Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)
Hay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu nên phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Tiểu những: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp như mong ước, marketing thương mại có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)
Cầu tài không còn lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)
Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)
Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ những quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.
Post a Comment